Từ Vựng Màu Sắc Trong Tiếng Trung

Từ Vựng Màu Sắc Trong Tiếng Trung

Học một ngôn ngữ mới cũng như việc một đứa trẻ bắt đầu tập nói vỡ lòng vậy.

Học một ngôn ngữ mới cũng như việc một đứa trẻ bắt đầu tập nói vỡ lòng vậy.

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản liên quan đến chủ đ� màu sắc

The walls of my bedroom are painted a soothing pastel blue. (Tư�ng phòng ngủ của tôi được sơn một màu xanh nhạt dễ chịu)

I bought a pair of vibrant red shoes to add a pop of color to my outfit. (Tôi đã mua một đôi giày màu đ� rực rỡ để làm nổi bật trang phục của mình)

Her office is decorated in muted tones, creating a calm and focused atmosphere. (Văn phòng của cô ấy được trang trí bằng các gam màu nhạt, tạo ra một không khí tĩnh lặng và tập trung)

The artist used neon colors to create a bold and eye-catching painting. (Ngư�i nghệ sĩ đã sử dụng màu sáng chói để tạo ra một bức tranh táo bạo và thu hút mắt)

We decided to paint the living room walls a warm, earthy tone to make the space feel cozy. (Chúng tôi quyết định sơn tư�ng phòng khách một gam màu ấm áp, tự nhiên để tạo cảm giác ấm cúng cho không gian)

The sky at sunset had a hazy, pinkish glow that painted the whole landscape. (Bầu tr�i khi hoàng hôn có một ánh sáng hồng m� mịt làm nổi bật cả bức tranh tự nhiên)

She wore a metallic dress to the party, shining under the lights. (Cô ấy mặc một chiếc váy kim loại đến buổi tiệc, lung linh dưới ánh đèn)

The garden was filled with flowers of iridescent colors, giving it a magical appearance. (Khu vư�n đầy hoa màu ng�c trai, tạo nên một diện mạo kỳ diệu)

The room was decorated in opulent shades of gold and burgundy, giving it a luxurious feel. (Phòng được trang trí bằng những gam màu sang tr�ng của vàng và đ� rượu, tạo nên một cảm giác xa hoa)

I chose a subtle, gray background for the presentation to keep the focus on the content. (Tôi đã ch�n một n�n xám tế nhị cho bài thuyết trình để giữ tập trung vào nội dung)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Từ những màu cơ bản cho đến những từ vựng nâng cao hơn, bạn đã biết cách miêu tả và sử dụng chúng trong giao tiếp tiếng Anh rồi đúng không. Hy v�ng rằng thông qua bài viết này của mình, bạn đã tăng vốn từ vựng v� màu sắc và sẽ áp dụng vào cuộc sống hàng ngày cũng như giao tiếp tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh v� màu sắc

Chủ đ� từ vựng v� màu sắc luôn là một chủ đ� được tìm kiếm nhi�u nhất vì nó cực kỳ phong phú và đa dạng. Từ những màu cơ bản đến những màu cấp cao hơn “pastel� sẽ mang đến cho bạn những đi�u mới lạ trong từ vựng v� màu sắc. Hôm nay NativeX sẽ chia sẻ thêm v� bảng màu sắc trong tiếng Anh được g�i như thế nào nhé!

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Từ vựng tiếng Anh v� màu sắc nâng cao

Từ vựng tiếng Anh v� màu sắc nâng cao gồm những từ có thể mô tả và thể hiện nhi�u sắc thái màu sắc khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh v� màu sắc nâng cao mà bạn có thể tìm hiểu:

Vibrant (adjective) /ˈvaɪbrənt/: Sống động, rực rỡ

Pastel (adjective) /ˈpæstəl/: Nhạt, m�

Muted (adjective) /mjutɪd/: Nhạt màu, tối màu

Neon (adjective) /ˈni�ɒn/: Sáng chói, màu neon

Bold (adjective) /boʊld/: Táo bạo, nổi bật

Subtle (adjective) /ˈsʌtl̩/: Tinh tế, tế nhị

Intense (adjective) /ɪnˈtɛns/: Mạnh mẽ, mãnh liệt

Earthy (adjective) /ˈɜrθi/: �ất đai, tự nhiên

Metallic (adjective) /mɪˈtælɪk/: Kim loại, bóng kim loại

Translucent (adjective) /trænsˈlu�sənt/: M� trong suốt, m� ánh sáng qua

Hazy (adjective) /ˈheɪzi/: M� mịt, mây mù

Iridescent (adjective) /ˌaɪrɪˈdɛsənt/: Màu ng�c trai, bóng màu

Opulent (adjective) /ˈɑ�pjələnt/: Sang tr�ng, lộng lẫy

Cool (adjective) /ku�l/: Mát mẻ, lạnh

Warm (adjective) /wɔrm/: Ấm áp

→ 12 màu sắc cơ bản trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, có một danh sách bao gồm 12 màu sắc cơ bản mà bạn thư�ng nghe, để hiểu và sử dụng trong giao tiếp. Hãy cùng mình tìm hiểu tên g�i v� những màu sắc này trong tiếng anh.

Red (adjective/noun) /rɛd/: ��

Blue (adjective/noun) /blu�/: Xanh Dương

Yellow (adjective/noun) /ˈjɛloʊ/: Vàng

Green (adjective/noun) /ɡri�n/: Xanh Lá

Orange (adjective/noun) /ˈɔrɪndʒ/: Cam

Purple (adjective/noun) /ˈpɜ�rpl̩/: Tím

Brown (adjective/noun) /braʊn/: Nâu

Black (adjective/noun) /blæk/: �en

White (adjective/noun) /waɪt/: Trắng

Gray (adjective/noun) /ɡreɪ/: Xám

Cách sử dụng tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, khi sá»­ dụng tính từ để miêu tả màu sắc,bạn đặt tính từ trÆ°á»›c danh từ hoặc sau Ä‘á»™ng từ “to be”.

Khi sử dụng tính từ chỉ màu sắc, bạn cần lưu ý thêm v� thứ tự trước và sau danh từ, cùng với việc kết hợp các từ ngữ khác để miêu tả màu sắc một cách chính xác và rõ ràng.

→ Công thức tạo màu thành 12 màu cơ bản trong tiếng Anh

Công thức tạo màu từ 12 màu cơ bản trong tiếng Anh khá đa dạng và phụ thuộc vào sự kết hợp của chúng. Dưới đây là một số cách để tạo ra những màu mới từ 12 màu sắc cơ bản này: